Là người hay bị sai tiếng việt, nên mình phải tự tạo riêng một danh sách các từ hay nhầm lẫn (dựa trên số lần bị nhắc nhở 🙂 ). Tất cả các phát hiện, góp ý từ đọc giả được ghi lại để chỉn chu văn phong cho các bài viết sau này.
Khoan hãy học các quy luật ngôn ngữ khó nhớ, chúng ta hãy bắt đầu với các từ sai thường gặp nhất từ bản thân mình, và từ những người xung quanh. Bài này sẽ được bổ sung liên tục để giúp người thiết kế tránh được những lỗi văn bản nghiêm trọng mà đã từng thấy ngay trên banner to đùng giăng ngang cửa ngõ vào thành phố.
Ở đây, mình sẽ phân làm 2 kiểu sai phạm cho đơn giản
- Lấy TỪ này sử dụng nhầm cho từ kia. Kiểu nhầm lẫn này sẽ được phân biệt bằng ví dụ.
- Sử dụng các TỪ không hề tồn tại nhưng nhìn riết quen mắt. Đó là các từ bị gạch ngang trong danh sách.
Sai về dấu “hỏi” và “ngã”
chẳn ≠ chẵn: số chẵnchẳng: chẳng lẽ, chẳng may ≠
chẵng
chử ≠ chữ: chữ nghĩa text
chửa: có bầu ≠ chữa: sửa chữa
cởi: cởi ngựa ≠ cỡi: cỡi đồ
cửu: vĩnh cửu forever ≠ cữu: linh cữu
dở: xấu, tệ bad ≠ dỡ: tháo dỡ
gỏ ≠ gõ: gõ cửa knock
gủi ≠ gũi: gần gũi
lẩn lẩn thẩn, lẩn trốn ≠ lẫn lẫn lộn
lẻ: lẻ loi, số lẻ odd ≠ lẽ: có lẽ (may be)
lổ: loang lổ ≠ lỗ: lỗ vốn, cái lỗ hole
lở: lở loét (vết thương) ≠ lỡ: Lỡ lầm, lỡ tay mistake
lơ lững ≠ lơ lửng
khẩn: cầu khẩn, khẩn hoang ≠ khẫn
kỷ: kỷ luật, kỷ niệm, ích kỷ, thế kỷ ≠ kỹ: kỹ thuật, kỹ nữ
mạnh mẻ ≠ mạnh mẽ
nghỉ: nghỉ ngơi relax ≠ nghĩ: suy nghĩ think
ngỏ: ngỏ lời ≠ ngõ: cửa ngõ, ngõ hẻm
nhở: nhắc nhở ≠ nhỡ: lỡ
nổ: bùng nổ ≠ nỗ: nỗ lực
nổi: nổi bật ≠ nỗi: nỗi lòng
nửa: 1/2 (half) ≠ nữa: thêm nữa (more)
phản: phản đối, tương phản ≠ phãn
quỷ: ma quỷ ≠ quỹ: ngân quỹ
rảnh: rảnh rỗi free ≠ rãnh: cống rãnh
rẻ: mắc rẻ cheap ≠ rẽ: chia rẽ, rẽ ngang turn
sẻ: chia sẻ share ≠ sẽ: sẽ làm will
sỏi: sỏi đá ≠ sõi: sành sõi
sửa: sửa chữa fix ≠ sữa: sữa tươi milk
trải: trải nghiệm ≠ trãi
triển: phát triển, triển lãm, triển vọng ≠ triễn
Sai về chữ “t” và “c” ở cuối chữ
buộc lòng ≠ buột
chặc: chặc lưỡi ≠ chặt: chặt chẽ
chiết: chiết tách ≠ chiếc: một chiếc lá each
gớm ghiếc
khe khắc ≠ khe khắt
lượt: lần lượt, đến lượt ≠ lược: cây lược, xâm lược
nổi bậc ≠ nổi bật
- bậc: bậc thang – bật: bật nẩy
- nổi: nổi bật, nổi tiếng, trôi nổi – nỗi: nỗi lòng
phác thảo ≠ phát thảo
vược ≠ vượt: vượt khó
quy tắt
x và s
đường xá → đường sá
se xua → se sua
có g hay không có g
bảng ≠ bản
Các cặp từ cứ bị sai hoài
chỉnh: chỉnh sửa ≠ chỉn: chỉn chu
chuyện: kể chuyện (nghe) ≠ truyện: truyện ngắn (đọc)
chuẩn đoán ≠ chẩn đoán
dành: dành dụm save ≠ giành: giành giật
dùm ≠ giùm: giúp
đạt: đạt được ≠ đoạt: chiếm đoạt
kết cục ≠ kết cuộc
khoản: điều khoản ≠ khoảng: khoảng cách
lãng mạn ≠ lãng mạng
mênh: mênh mông ≠ mêng
ngành: ngành nghề ≠ nghành
sáng lạng ≠ xán lạn
Tuần lầu ≠ Tầng lầu
thêu: thêu dệt ≠ thiêu: thiêu đốt
Những từ khó viết
đục khoét
giãy giụa
hãn hữu
khập khiễng
nguệch ngoạc
ngoằn ngoèo
nghễnh ngãng
nhão nhoét
nghe phong phanh
giương vuốt
xộc xệch